1. Định khoản:
(Đơn vị: 1000đ)
1. Nợ TK 152: 50.000
Nợ TK 133: 5.000
Có TK 112: 55.000
Nợ TK 338: 1.000
Nợ TK 133: 50
Có TK 111: 1.050
2. Nợ TK 211: 590.000
Nợ TK 133: 59.000
Có TK 331: 649.000
(Để trống 4~5 dòng chưa làm)
3. Nợ TK 152: 211.200
Nợ TK 133: 22.000
Nợ TK 138: 8.800
Có TK 331: 242.000
4. Nợ TK 621: 132.000
Có TK 152: 132.000
5. Nợ TK 642.7: 17.600
Nợ TK 133: 1.760
Có TK 331: 19.360
6. Nợ TK 642: 8.800
Nợ TK 621: 123.200
Có TK 152: 132.000
7. Nợ TK 142: 6.000
Có TK 153: 6.000
(Bỏ 6,7 dòng)
8. Nợ TK 642: 3.000
Nợ TK 133 : 300
Có TK 111: 3.300
9. Nợ TK 622: 50.000
Nợ TK 627.1: 10.000
Nợ TK 641: 15.000
Nợ TK 642: 20.000
Nợ TK 338: 21.850
Có TK 334; 116.850
10. Nợ TK 641,642,627: 32.000
Có TK 214: 32.000